Bài Ca Sinh Viên Tây Đô

Bài Ca Sinh Viên Tây Đô

Khu Sinh Thái Tây Đô Farm – Địa Điểm Giải Trí Hấp Dẫn Tại Cần...

Khu Sinh Thái Tây Đô Farm – Địa Điểm Giải Trí Hấp Dẫn Tại Cần...

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024

* Phương thức 1: Xét tuyển học bạ THPT

* Phương thức 2: Xét tuyển kết quả thi THPT

* Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2024 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

* Cách thức xét tuyển: có 03 cách xét tuyển học bạ

c. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2024 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

Toán – Hóa học – Sinh học (B00)

Toán – Hóa học – Tiếng Anh (D07)

Toán – Hóa học – Sinh học (B00)

Toán – Sinh học – Tiếng Anh (D08)

Toán – Sinh học – Ngữ văn (B03)

Toán – Hóa học – Sinh học (B00)

Toán – Hóa học – Tiếng Anh (D07)

Toán – Sinh học – Tiếng Anh (D08)

Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00)

Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14)

Ngữ văn – Tiếng Anh – GDCD (D66)

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)

Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01)

Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)

Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01)

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01)

Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00)

Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14)

Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15)

Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00)

Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14)

Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15)

Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01)

Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14)

Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15)

Ngữ văn – Tiếng Anh – GDCD (D66)

Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)

Toán – Hóa học – Sinh học (B00)

Toán – Hóa học – Tiếng Anh (D07)

Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)

Toán – Hóa học – Sinh học (B00)

Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01)

Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)

Công nghệ kỹ thuật công trình XD

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

Toán – Hóa học – Sinh học (B00)

Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)

Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00)

Toán – Ngữ văn – Tiếng anh (D01)

Ngữ văn – Tiếng anh – Địa lý (D15)

Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01)

Toán – Tiếng Anh – Địa lí (D10)

Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15)

Hóa học (Chuyên ngành Hóa dược)

Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)

Toán – Hóa học – Sinh học (B00)

Toán – Hóa học – Tiếng Anh (B07)

Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01)

Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00)

Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14)

Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15)

Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00)

Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14)

Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15)

Khoa học máy tính - Chuyên ngành trí tuệ nhân tạo (dự kiến)

Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01)

Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01)

Toán – Tiếng Anh – Địa lí (D10)

Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15)

Toán – Vật Lý – Tiếng Anh (A01)

Toán – Hóa học – Sinh học (B00)

Toán - Ngữ văn – Tiếng Anh (D01)

Toán – Vật Lý – Tiếng Anh (A01)

Toán – Hóa học – Sinh học (B00)

Toán - Ngữ văn – Tiếng Anh (D01)

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

Điểm chuẩn của trường Đại học Tây Đô như sau:

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

(Học lực lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0)

Học lực lớp 12: Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0

Học lực lớp 12: giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0

(Học lực lớp 12 Khá hoặc điểm xét tuyển tốt nghiệp THPT từ 6,5)

Học lực lớp 12 Khá hoặc điểm xét tuyển tốt nghiệp THPT từ 6,5

Học lực lớp 12: Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]