Trang chủ » GIẬT 3 TẦNG QUÀ – IN DẤU TIẾNG ANH
Trang chủ » GIẬT 3 TẦNG QUÀ – IN DẤU TIẾNG ANH
Cấu trúc it is necessary that:
⇔ to be necessary (for sb) + to V
Và dụ: You don’t need to come here.
↔ It’s not necessary for you to come here.
(Ah không cần phải đến đây đâu)
Và dụ: I don’t love you anymore.
(Anh không còn yêu em nữa)
Ngoà i việc thá»±c hà nh bà i táºp viết lại câu của Ä‘á»� bà i thì chúng ta còn sá» dụng các cấu trúc viết lại câu trong những trÆ°á»�ng hợp dÆ°á»›i đây:
Dùng to infinitive thay thế cho cấu trúc because
Và dụ: She studies hard because she wants to pass the exam.
↔ She studies hard to pass the exam.
(Cô ấy há»�c hà nh chăm chỉ vì muốn Ä‘áºu kỳ thi)
NativeX – Há»�c tiếng Anh online toà n diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i là m.
Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:
Cấu trúc so that/ in order that (trong trư�ng hợp chủ từ ở 2 câu là khác nhau)
S + V + so that/ in order that + S + V
⇔ S + V + (for O) + to infinitive
Và dụ: My dad turned off the TV so that we could sleep.
↔ My dad turned off the TV for us to sleep.
(Cha tôi tắt TV để chúng tôi có thể ngủ)
Câu tÆ°á»�ng thuáºt dạng bị Ä‘á»™ng:
↔ It is said that he drinks a lot of wine.
↔ He is said to drink a lot of wine.
Chuyển đổi câu đi�u ước
↔ I wish she would come back here.
(Tôi ước chi cô ấy sẽ quay lại đây)
↔ I wish I could have lots of money.
(Tôi Æ°á»›c gì tôi có háºt nhiá»�u tiá»�n)
↔ I wish I had said that I loved him.
(Tôi ước gì mình có thể nói rằng tôi yêu anh ấy)
Cách viết lại câu sá» dụng cấu trúc so that và such that (quá … đến nổi mà ) Ä‘i vá»›i tÃnh từ/danh từ
S + be/ V + so + Adj/ Adv. + that …
⇔ It + be + such + Noun + that
Và dụ: This film is so boring that no one wants to see it.
↔ It is such a boring film that no one wants to see it.
(Cái phim nà y chán tới nổi mà chẳng ai muốn coi nó hết)
1. My mother used to play volleyball when she was young.
=> My mother doesn’t…………………………………….
=> She suggests…………………………………… …
3. Mike gave me a dress on my birthday.
=> I was……………………………………….. ……………
4. “Would you like orange juice?�
=> He………………………………………… ……………
5. I last saw Jenny when I was in Ha Noi City.
=> I haven’t seen……………………………………….
6. I got lost because I didn’t have a map.
=> If I had………………………………………..….
7. It is a four-hour drive from Nam Dinh to Ha Noi.
=> It takes……………………………………… ……
8. I think the owner of the car is abroad.
=> The owner………………………………………
9. It’s a pity him didn’t tell me about this.
=> I wish………………………………………. ……………
10. You couldn’t go swimming because of the rain heavily.
=> The rain was too………………………………………..
Viết lại câu đi�u kiện tương đương trong tiếng Anh
↔ If Janet had brought her raincoat, she wouldn’t have got wet
↔ If I had money, I could go out
SỠdụng cấu trúc hardly when và no sooner than
Hardly + had + S + V3/-ed when + S + V3/-ed
⇔ No sooner + had + S + V3/-ed than + S + V3/-ed
As soon as I go home, he showed up.
↔ Hardly had I gone home when he showed up.
↔ No sooner had I gone home than he showed up.
(Ngay sau khi tôi v� nhà thì anh ta xuất hiện)
Viết lại câu tiếng Anh với cấu trúc it takes time (dà nh/tốn th�i gian là m gì)
⇔ It takes/took + someone + [th�i gian] + to V
Và dụ: Betty walks to school in 15 minutes.
↔ It takes Betty 15 minutes to walk to school.
(Betty mất 15 phút để đi bộ tới trư�ng)
1. I regret spending so much money.
I wish I ________________________________________________
2. What’s the height of the mountain?
How _________________________________________________
3. I don’t feel as tired after a train journey as I do after a car journey.
I feel more ___________________________________________
Buses _______________________________________
5. He turned off the light, then he went out.
Turning __________________________________________
6. Theatre program usually have lots of information.
There ________________________________________
7. He has been collecting stamps for five years.
He started ________________________________________________
8. More newspapers are being sold in this city.
People are __________________________________________________
9. They were giving their son some presents when we came.
Their son _______________________________________________
10. He spends two hours a week sorting out stamps.
Sorting out ____________________________________________
Ä�ể củng cố kiến thức vá»� các công thức viết lại câu vừa há»�c ở trên, hãy cùng NativeX là m các dạng bà i táºp viết lại câu trong tiếng Anh bên dÆ°á»›i nhé!
Viết lại câu với thì hiện tại hoà n thà nh sang thì quá khứ đơn (dùng chủ ngữ giả ‘it’)
⇔ It has been + [th�i gian] + since + S + V2/-ed + …
Và dụ: Huan and Vy have been married for 3 years.
↔ It’s been 3 years since Huan and Vy were married.
(�ã ba năm kể từ th�i điểm Huân và Vy kết hôn)
Cấu trúc so that và such that (quá .. đến mức) dùng thay thế với cấu trúc too to (quá … đến mức không thể)
so + Adj. + that hoặc such + noun + that
⇔ too + Adj. (for somebody) + to V
Và dụ: These shoes are so small that he can’t wear it.
↔ These shoes are too small for him to wear.
(Mấy đôi già y nà y quá bé so với cái chân của anh ta)
It was such a difficult question that we can’t find the answer.
↔ The question was too difficult for us to answer.
(Câu h�i quá khó đến nổi không ai trong chúng tôi tìm được câu trả l�i)
Chuyển đổi câu If not sang unless
Lưu ý: Không được thay đổi loại câu đi�u kiện, chỉ được thay đổi nghĩa phủ định hay nghi vấn của nó
Và dụ: If it doesn’t rain, we can go picnic.
↔ Unless it rains, we can go picnic.
(Nếu tr�i không mưa, chúng ta có thể đi dã ngoại)
1. My mother bought me a nice blouse.
A nice blouse ___________________________________________
2. They say that the company is in difficulty.
The company ___________________________________________
3. You can get suntan by sunbathing.
If you _____________________________________________
4. “Would you mind waiting for a few minutes ?�
We __________________________________________________
5. “Where’s the best place to buy souvenirs ?�
I asked her ___________________________________
6. You won’t lose weight if you don’t stop eating much.
Unless you ____________________________________
7. To know English is necessary.
It is ______________________________________________
8. May Day is considered to be the day of the working class.
Everyone _______________________________________
9. In Stratford upon – Avon we saw Shakespeare’s birthplace.
We saw the house ___________________________________
10. There are far more heavy lorries on the road than there used to be.
There didn’t __________________________________________
Trên đây, NativeX vừa giá»›i thiệu đến bạn 30 cấu trúc viết lại câu tiếng Anh cÅ©ng nhÆ° bà i táºp viết lại câu tiếng Anh. Hi vá»�ng những kiến thức nà y sẽ há»— trợ cho bạn trong quá trình há»�c tiếng Anh. Chúc các bạn há»�c táºp tốt và thà nh công.
NativeX – Há»�c tiếng Anh online toà n diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i là m.
Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:
FCL và LCL là hai thuật ngữ phổ biến được sử dụng trong vận chuyển hàng hóa bằng đường biển. Nhưng chúng có nghĩa là gì? Sự khác nhau giữa chúng như thế nào? Nếu không thực sự hiểu rõ thì rất dễ dẫn đến hiểu lầm và quá trình xuất nhập khẩu không thuận lợi. Do đó, hãy cùng U&I Logistics tìm hiểu về cách phân biệt và sơ đồ quy trình thủ tục hải quan xuất khẩu của 2 loại hàng này ngay tại bài viết dưới đây nhé!
Viết lại câu tiếng Anh sỠdụng các từ, cụm từ chỉ nguyên nhân (bởi vì)
Since, As, Because + S + V + …
⇔ Because of, Due to, As a result of + Noun/ V-ing
Và dụ: Because it’s raining now, we can’t go to work.
↔ Because of the rain, we can’t go to work.
(Bởi vì tr�i mưa, nên chúng tôi không thể đi là m được)
Trong khi giao tiếp, khi phải trả lá»�i câu há»�i hoặc khi phải nói vá»� má»™t chủ Ä‘á»�, bạn gặp phải vấn Ä‘á»� nhắc Ä‘i nhắc lại má»™t cấu trúc câu duy nhất khiến cuá»™c giao tiếp trở nên nhà m chán. Vì váºy, trong bà i viết hôm nay, NativeX sẽ giúp bạn tổng hợp các cấu trúc viết lại câu tiếng Anh để có thể giao tiếp trôi chảy, thu hút hÆ¡n nhé!